Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
I.
양보 NHƯỢNG BỘ
1.
는다고 해도 : dù
Mặc dù đắt như thế nào đi chăng nữa
nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua chứ.
1. 음식이 아무리 맛있다고 해도 너무 많이 먹으면 안 돼요.
2. 지금 출발한다고 해도
8시 비행기를 탈 수 없을 거예요.
3. 음식을 잘 만든다고 해도 요리사만 못할 거예요.
4. 밤을 새워 공부한다고 해도 성적이 잘 나오지 않네요.
5. 애니 씨를 좋아한다고 해도 직접 말을 못하겠어요.
6. 지금 바로 출발한다고 해도 제시간에 도착할 수가 없어요.
7. 이 가게에 거의 모든 종류의 과자가 다 있다고 해도 과언이 아니에요.
8. 기억력이 좋다고 해도 사실을 잘못 기억할 수도 있어요.
9. 아무리 물이 귀하다고 해도 물값이 너무 비싸요.
10. 한국에서는 수영을 잘한다고 해도 세계적인 선수가 되기는 어려워요.
11. 거북이가 빨리 달린다고 해도 토끼보다 빠를 수는 없어요.
12. 아무리 자기 자식이 예쁘다고 해도 칭찬만 해서는 안 된다.
13. 유명한 사람이라고 해도 규칙을 지켜야 한다.
14. 어려운 문제라고 해도 오래 생각하면 답이 나올 것이다.
15. 아무리 맛있는 음식이라고 해도 너무 많이 먹으면 탈이 난다.
16. 아무리 부자라고 해도 꼭 행복한 것은 아니에요.
2.
- 더 라도 : dù (Diễn tả dù giả định
như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước)
T—V \ \ • , • /V \ 〜 〜 1 1 /V J. -4-Ấ 1 ~
Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng
không được đến trê.
Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà.
3.
- 아/어 봤자: mà xem, đi nữa... (đại loại là như thế).
a,
ĐT + 아/어 봤자: Việc của vế
thứ nhất có diễn ra thì vế sau vẫn vậy không có nghĩa lí gì.
- Sau nó hay đi với câu dạng ᄅ/을 것 이 다 (dự đoán) hoặc
câu thường, ko đi kèm được câu mệnh lệnh và thỉnh cầu.
Bây giờ xuất phát đi nữa thì cũng
không tới đúng hẹn được đâu.
Dọn sạch sẽ mà xem, rồi lại bẩn ngay thôi.
b,
TT + 아/어 봤자: Việc của vế
trước không có gì đáng nói hay đáng ngạc nhiên. Với tính từ thì nó hay có câu hỏi
公 dưới (hỏi lửng
thôi chứ ko phải để trả lời). Sau nó không đi kèm với câu mệnh lệnh hoặc thỉnh
dụ.
Thời tiết của HQ có lạnh đi nữa thì có bằng bắc cực không?
4.
ĐT/TT + 아/어 /여도, DT + 이 어 도/여도 : cho dù… , dù… cũng…
,
dù…nhưng…(Nhằm chỉ sự nhượng bộ, một sự cho phép hoặc 1 điều kiện
nào đó) a, ĐT/TT + 아/어/여도:
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
아도 : dùng khi động từ / tính từ kết
thúc có nguyên âm V , 丄 VD: 바빠도한국말을 공부해요.
Dù bận tôi vẫn muốn học tiếng Hàn.
어 도 : dùng khi động
từ / tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
VD: 밥을
먹어도
배배부르지
않아요.
Ăn cơm mà cũng chẳng no.
여도 : dùng khi đuôi động từ kết thúc là
하다 => 해도.
VD: 공부롤
많이
해도
시험을
잘
못
봤어요.
Dù học rất nhiều nhưng dường như cũng không làm bài tốt.
b, DT + 이 어 도/여 도:
VD: 일요일이어도
일을
합니다.
Dù là chủ nhật nhưng vẫn làm việc.
Khi câu hỏi nhằm hỏi một sự cho phép nào đó, nếu câu trả lời phủ định thì có nghĩa điều đó bị cấm, không được phép, câu trả lời thường là cấu trúc “一(으)면 안된 다’’.
VD:
A: 여기
앉아도
됩니
까?
Ngồi đây cũng được chứ?
B: 아니오,앉으면
안됩니다.
Không, không được ngồi đây.
5.
- 으나 마나:
Chỉ một việc làm vô ích,vô dụng làm cũng như không.
VD: 너무
늦어서
지
금은
가나
마나예요.
Muộn quá rồi gi公 đi cũng như
không thôi.
6.
- 고도:
(cũng) diễn tả ý tương phản hoặc
một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác mà đã đề cập 公 vế trước.
영희는
슬픈
영화를
보고도
울지
않는다.
Yeong Hui xem phim buồn mà cũng
không khóc.
그
사람과
해
어지고도
눈물을
안
흘렸어요.
7.
- 기 는 하지 만 :
ừ thì cũng… nhưng
VD: 커피를
마시기는하지만
좋아하지
않아요.
^
Uống café cũng được
nhưng tôi không thích cho lắm.
가
: 오늘
날씨가
어때요?
Hôm nay thời tiết như thế nào?
나
: 바람이
불기는
하지만
춥지
는
않아요.
Trang chia sẻ lưu trữ các
tài liệu hay học tiếng Hàn Ừ thì cũng có gió
thổi nhưng không lạnh.
8.
- 는 데도 : mặc dù
II. 정도 MỨC ĐỘ
9.
- 는 셈 이 다 : Dùng khi nếu chúng ta thử suy nghĩ
về 1 kết quả nào đó và việc đang
làm có thể giống hoặc gần giống
nhau có thể dùng 公 quá khứ, hiện
tại và tương lai. Hiểu là “ coi như, giống
như, xem như.. ”
Ngoài ra thì 公 thì hiện tại và tương lai ta còn
dùng trong 仕ư公ng hợp suy nghĩ về những quyết định
hoặc dự tính trong tương lai.
가 : 아직 도 일 이 많이 남았어 요 ? vẫn còn nhiều
việc phải làm à ?
나 : 아니요,
이 제 이 것만 하면 되 니까 한 셈 이 에요. Không làm
thêm việc này nữa thì coi như xong hết rồi.
10.
-는 편 이 다 : dùng 公 thì hiện tại có nghĩa là “ thường ” “ khá là ” nhằm diễn tả hành động hay
sự việc mà thiên về một khuynh hướng nào đó . Nói cách khác là so với cái bình
thường thì cái này đặc biệt hơn .
Người đó khá giỏi tiếng Hàn.
가 : 주말에 보통 뭐 하고 지내요? Cậu thường
làm gì vào cuối tuần?
나 : 주말에 는 공원에 자주 가는 편 이 에 요 . tôi thường
đi công viên và cuối tuần.
11.
- 을 만하다 : có nghĩa là “ có giá trị, có ý nghĩa ” Hiểu một
cách đơn giản là đáng để làm một việc gì đó.
그친구를 믿을 만해요.
( Người bạn đó đáng để tin cậy)
가 ::
한국 음식 중에 서 맛있는 음식 을 추천해 주세요. Trong các món
ăn Hàn Quốc , hãy giới thiệu cho tôi những món thật ngon.
아 : 불고기 가 먹 할 거 예 요 . 한번 먹 어 보세 요. Món thịt nướng
rất ngon . Nó đáng để thử một lần.
가 : 5 월 인데 벌써 덥 네요 . Mới đến tháng 5 mà nóng quá .
나 : 아직 은 차믈 만하지 만 앞으로가 걱 정 이 에 요. Vẫn còn có thể
chịu đựng được , nhưng lo cho sau này quá.
12.
- 을 정 도로: được sử dụng trong trường hợp mức độ
của vế sau bằng với vế trước. Được hiểu là “ đến mức ”
알아듣기 어 려 울 정 도로 말이 빨라요.
Nói nhanh đến mức nghe khó hiểu.
가 : 다리 는 다졌나고 들었는데 , 어 때 요? Nghe nói chân
bị thương , thế nào rồi?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn 나 : 걷 기 힘 들 정 도로 아파요. Đau đến mức việc đi lại cũng khó.
13.
- 다 시피 하다 : được sử dụng trong trường hợp một
việc gì đó mà thực tế không phải như vậy mà gần như là giống như thế. Có thể hiểu
là : giống như là , coi như là , hầu như là ...
다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요.
Vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày gần như là nhịn ăn .
14.
一 은 감이 있다: được dùng trong trường hợp khi nảy
sinh suy nghĩa hoặc cảm nhận nào đó trước 1 sự việc . Có thể hiểu là : nghĩ
răng là ...., cảm nhận răng...
가 : 오늘 산 치 마인 데 어 때 요 ? Chiếc váy mà
tôi mua hôm nay thế nào ?
나 : 예 쁘기 는 한데 좀 짧은 감이 있 네 요. Đẹp thì đẹp
nhưng tôi nghĩa nó hơi ngắn.
15.
- 을 지 경 이 다 : được sử dụng nhăm diễn tả tình trạng giống với một tình trạng nào đó. Có thể
hiểu là : đến mức, tới mức muốn ...
너 무 많이 걸 있더 니 쓰러 질 지 경 이 에 요. Đi bộ tới mức
mà gục ( ngã ) luôn.
그 사람이 보고 싶어서 미칠지경 이다 Nhớ người đó đến mức phát điên
III. 추측 DỰ ĐOÁN, PHỎNG ĐOÁN
16.
一 나
보다: có nghĩa là : “hình như có, có vẻ”
몸이 좀아픈가 봐요. Trông có vẻ
như không được khỏe.
시험
점수가
안
좋은
걸
보니까
공부를
안
했나
봐요.
17.
一는 것
같다 : Dùng 公 thì hiện tại, có nghĩa là: hình như
( thể hiện sự phỏng đoán , hoặc không chắc chắn)
가:
오늘
날씨가
어땔까?
나
: 하늘이
흐린
걱을
보니
비가
올
것
같아.
가:
내
남자
친구
만나
보니까
어
때
?
나
: 정말
밌있는
것
같아
.
18.
一 을
테니 (까) : thể hiện sự dự đoán về tương lai
hay ý chí của người nói.
Có nghĩa là : sẽ, nên...
가
: 내일이면
합격자
발표가
있는데
정말
떨린다 나
: 좋은
결과가
있을
테니까
걱정하지
말고
기다려
.
가
: 이번에
회사에서
또
승진했다면서?정말
축하해요.
나
: 고마워
. 오늘은
제가
살
테니까
맛있는
것을
먹으로
갑시다.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
19.
-을까 봐(서) : Dùng để khi
nói lo lắng về một cái gì đó . Hiểu là : Hình như, có vẻ, nhỡ đâu...
20.
-는 모양이다 : chỉ người nói
nhìn sự vật và đánh giá khách quan, suy đoán về vân đề nào đó .
Hiểu là : có vẻ, hình như..
21.
- 을 리
(가)
없다
/ 있다: Có nghĩa là “ làm gì có chuyện đó, không thể có
chuyện đó “ hay “ hoặc “ có , lẽ nào ”
Có lẽ nào cậu quên được tên tớ sao
?
22.
-(으)L/는/ᄅ 듯하다: nghĩa là “có
lẽ...”
23.
-을 걸(요) : Có nghĩa là “ có lẽ ” dùng trong trả lời
24.
-을 텐데 : Được hiểu là chỉ sự kì vọng của người
nó hoặc dự đoán về một việc nào đó . Nghĩa là : có lẽ , chắc là , dường như
IV.
순서 THỨ TỰ, LẦN
LƯỢT
25.
- 기 (가) 무섭 게: đây là dạng nhân mạnh của 자마자 vế thứ nhât thì kết thúc còn vế thứ
2 thì diễn ra luôn “ ngay, ngay lập
tức...”
26.
-다가 : biểu thị 1 hành động hay một sự việc mà mệnh
trước đang diễn ra thì bị 1 hành động hay sự việc khác 公 mệnh đề sau làm đứt quãng. Có nghĩa
: đang ... thì, rồi.. rồi thì... , rồi lại
공부하다가 전화를 받았어 요. Đang học bài
thì nghe điện thoại
버스를
타고
가다가
친국를
만났어요.
27.
- 았/었 더 니: Một việc gì đó được nhận ra sau khi
làm việc gì hoặc hiểu theo nghĩa : vì .. nên
오랜만에
고향에
갔더니
많은
것이
변허
있었다.
술을
많이
마셨더니
오늘
머리가
아파요.
28.
- 자마자: Có nghĩa là ngay khi, rồi sau đó...
가
: 미국에
도착하자마자
전화하세요.
나
: 알았어.
너무
걱정하지마.
29.
- 고 나서 : Thường gắn
sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động , trạng thái ừ公 nên xảy ra theo một trình tự thời
gian.Có nghĩa là : sau khi, rồi, rồi thì, và..
취직하고
나서
결혼할
생각이에요.
30.
-고 보니 (까) : được hiểu là sự thật nào đó được
tìm thấy sau khi làm việc gì đó. Sau khi làm gì đó rồi mới thấy.
전천에서
내리고
보니
다른
역이었어요.
31.
- 고서 : sau khi
총수른
끜애고서
외출을
했어요.
32.
- 고서야 : Sau khi
가
: 이제
늘로
온
친구
들이
일찍
집에
갔어요?
나
: 아니아
, 우리
집에
있는
음식을
모두
먹어서야
집에
갔어요.
가
: 이번엗도
공부를
열심히
안
해서
시럼을
잘
못
봤어.
나
: 그렇께
공부를
안
하고서야
어떻게
좋은
대학에
갈
수
있겠니?
33.
-아 / 어 서 야 : VA cứ phải ..
thì mới
요즘
너
무
바빠서
새
벽
2 시
가
넘
어
서
야
잠을
잘
수
있
어
요.
이렇게
운동은
안
하고
컴퓨터
게임만
해서야
어떻게
건강할
수
있겠어요.
34.
- 았/었다가: Khi một hành
động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra.
Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.
Có nghĩa: rồi thì, rồi
았다가: Dùng khi các động từ, tính từ có âm
đuôi kết thúc tương đương với nguyên âm “아, 오’’,
hoặc kết thúc là nguyên âm “아, 오’’
었 다가: Dùng khi các
động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với hoặc đuôi kết thúc là các
nguyên âm khác nguyên âm “아, 오’’
35.
-자 : ngay sau vế 1 kết thúc thì vế 2 được tiếp tục
ngay . có thể hiểu là “ ngay , lập tức
..”
목적 MỤC ĐÍCH
36.
一게 : Được hiểu là giải thích mục đích của
hành động phía sau . Có nghĩa là để, để cho, để có thể...
37.
一도록 : mang nghĩa “ để ,
để làm, để có thể 아이들이 먹기 쉽도록 연락이 없다.
38.
一을 겸 (- 을겸) : Xuất hiện với
ý nghĩa diễn đạt mục đích của hành động, trạng thái được thực hiện 公 mệnh đề đi sau; hành động 公 mệnh đề đi trước thường có tính chất
ý đồ và chính thức.
Có nghĩa là: để, vì (lợi ích), cho, nhân cơ hội, sẵn
tiện, sẵn đó, vừa , vừa để làm gì... 스트레스도 폴 겸 노래방에 가자 .
39.
- 기 위해(서) : gì đó mà phải
hy sinh ”
« 9 r ~ r r r
40.
一고자 : có nghĩa là để
chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết , phỏng vấn , hội họp.
V.
간접 GIÁN TIẾP
41.
간접 화법 : ( Cấu trúc
nói gián tiếp )
Bạn có biết đến bao gi公 đăng kí học bổng không ?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
VI.
당연 ĐƯƠNG NHIÊN
42.
-기 마련 이 다: Đương nhiên
43.
-는 법 이 다: Đương nhiên , điều hiển nhiên
44.
- 기 만 하다 : Điều đương
nhiên , hiển nhiên 가 : 유학 생 활이 어 때 요? Cuộc sống du
học ntn ?
나 : 아직은 친구가 없어서 심심 하기만 해요. Vì k có bạn
nên đương nhiên là vẫn buồn chán
45.
-을 뿐이 다 : Đương nhiên ,
hiển nhiên , chỉ là 가 : 남자 친구예 요? Là bạn trai hả
?
Chỉ là bạn thôi
VII.
나열 LIỆT K色
46.
- 을 뿐만 아니 라 : Không những
mà còn 가 : 그 사람이 어 때요? Cậu ấy như thế
nào ?
Không những thú vị mà còn hát hay .
47.
-는 데 다가 : Không những
mà còn
Yongmi không những là bạn cùng khoa mà còn là bạn cùng cấp 3
48.
-기도 하다
: cũng
Có thường xuyên liên lạc với bố mẹ ko?
Vâng , thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
49.
- 아/어 놓다 : Thể hiện trạng
thái của sự vật vẫn đang duy trì 가 : 왜 현관문을 열어 놓았어요. Tại sao cửa vẫn
đang mở ?
Vì 公 nhà có mùi thức ăn nên mở cửa
50.
一은 채(로) : thể hiện sự
duy trì đang có của hành động 한국에서는 신발을 신은 채로 방에 들어기면 안돼요..
Ở hàn quốc thì nếu đi giày vào trong nhà thì k đc
51.
-아/어 가다/오다 : đi đến đâu đến
Đất nước của chúng tôi trước mắt sẽ còn đi lên
52.
아/어 두다: duy trì trạng
thái của sự vật (lâu hơn)
가 : 짐 들이 준비 는 끝났어 요. Chuẩn bị đồ
xong chưa ?
-r r\ 1 A J-A w i r /V 1 Í* A w Ấ i 1 ^ •
Vì làm đồ ăn trước nên chỉ cần sắp xếp nữa thôi .
53.
一아/어 있다 : duy trì trạng
thái của vật
VIII.
조건 ĐIỀU KIỆN
54.
기 만 하면 : điều kiện , nếu thì...
Nếu Hai người kia cứ gặp nhau thì lại đánh nhau .
55.
一 다보면 : điều kiện (thể
hiện nếu làm cái gi đó trong 1 khoảng thời gian rồi) 가 : 얘들이 오늘 도 싸왔다면서?
56.
一 았/었다라면 : điều kiện
(dùng trong quá khứ): ước cái gì đó
57.
一 거 든 : Nếu thì (
dùng trong kiểu phản bác )
많이 아프거 든 병 원에 가세 요. Nếu đau nhiều
thì hãy đến bệnh viện
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
58.
-는다면 : Nếu...thì
Nếu học chăm chỉ thì việc vào đại học sẽ k còn có vấn đề gì nữa.
59.
- 다가는 : nếu...thì ,
hiển nhiên
Nếu làm việc nhiều với máy tính mắt trở lên xấu đi.
60.
- 아/어 야 (지 ) : chỉ khi (dùng
ở giữa câu)
Nếu mà học hành chăm chỉ thì có thể đậu đại học
61.
- 는 한 : Nếu...thì
Nếu mà ai cũng giỏi như cậu kia thì tương lai cũng sẽ sáng sủa hơn.
62.
아/어서는 : nếu...thì
Nếu mà tuyết cứ rơi nhiều như thế này thì có vẻ không thể lên núi đc .
IX. 이유 LÝ DO
63.
-느라고 : lí do vì mục
đích tốt nhưng kết quả ko tốt 가 : 피곤해 보여요. Nhìn có vẻ mệt
Vì để ôn thi
nên hôm qua ko ngủ đc 가 : 지난주에 바빴요?
64.
- 는 바람에 : Lí do (dẫn đến
kết quả không tốt)
컴 퓨터 로 일을 많이 하는 바람에 눈이 나빠졌어 요. Vì dùng máy
tính nhiều mắt trở lên kém đi nhiều
65.
기 때문에 : lí do
(vì...nên)
Vì đi làm thêm nên không có thời gian đi du lịch
66.
기에 : lí do
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
67.
길래 : vì...nên (lí do)
Vì bạn tôi đã ăn thức ăn tôi làm nên hôm nay tôi lại làm cho tiếp.
68.
는 덕분에 : lí do , nhờ ai đấy mà được cái gì đấy 가 : 이사는 잘했니? Chuyển nhà tốt
chứ ?
Nhờ bạn có bạn bè giúp nên ổn .
69.
는데 : lí do , vì nên
TT 스' __ _ _ \ • __ /ỵ J _ _ A _ t _ i 초’
Hôm nay
người mệt nên vê nhà nghỉ đi .
Mặc dù học
bài chăm chỉ nhưng vẫn ko qua đc bài kiểm tra 오늘 명동에 가는데 같이 갈래요?
Hnay đi đến myongtong cùng tớ hông ?
70.
는 탓에 : tại, đổ tại
r-p • \ • /V 9 /V , 1
/V /V /V Ấ 1 1^ ^ ^ ^1—^1 1 • J- r • \ • A
Tại vì việc của công ty bận rộn nên số lượng những ông bố k chơi đc với con
nhiêu .
71.
는 통에 : đổ tại
公 thư viện vì người bên cạnh đi qua
đi lại nên k thể tập trung được
72.
아/어서 그런지 : vì nên 公 dạng suy đoán
,厂'、 r _ . 2 厂'' f 2 _ 1 _ \ _ 1 _ ■ _ 1- * Ặ / _ 1 _ _ _ _ 1 _ ' L ? _ _ J _ _ 2 ■
Đứa trẻ Có vẻ như vì chịu nhiêu áp lực nên nhìn có vẻ mệt mỏi .
73.
으로 인해(서) : vì nên
-r r\ /V 1 • ~ /V • . A /V
J. Ấ i 1 • /V /V Ấ Ấ -4-A
Vì 公 nhiêm môi trường
nên đang xuất hiện vô số vấn đê.
74.
아/어 가지고 : ủa 1 mệnh đê
, hành động đã hoàn thành
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Em tôi vì tức giận nên đã đóng cửa mạnh và đã đi ra ngoài
75.
하도 - 아/어서 : chỉ lí do của
1 mệnh đề nhưng là nhấn mạnh hơn 가 : 더드세요.
Ăn thêm
Ỵ 7- 1 /V , J■ 〜 w 1 • A A • /V 1 J 1 Ẳ w i 1 /V 〜
Không tao đã ăn nhiều rồi nên k thê ăn thêm nữa
X.
주동 CHỦ ĐỘNG
76.
이/히/리/기/우 : thêm vào sau động từ đê thê hiện tính chủ động của động từ đó.
Mẹ đã cho đứa bé ăn
77.
게 하다 : khiến ai đó
làm gì
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to lên
78.
도록 하다 : Khiến ai đó
làm gì
Giáo viên yêu cầu học sinh dọn dẹp
XI.
기회 CƠ HỘI
79.
는김 에 : nhân tiện , nhân thê
Tôi nghe nói a đã đi Pari về , a đi du
lịch hả ?
Thực ra tôi đi công tác nhân tiện đi du lịch luôn .
80.
는 길에 : nhân tiện , nhân thê
Đi đến trường nhân tiện gặp bạn bè
XII.
관형 : ĐỊNH NGỮ
81.
-던 : hồi tưởng
Vào ngày mà tôi chia tay bố mẹ đi du học tôi đã khóc rất nhiều trên máy bay
.
Trang chia sẻ
lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Cốc cafe mà tôi đang uống đâu mất rồi ?
나 : 미안해.
모르고아까T버렸어.
xin lỗi. vì không biết nên tôi bỏ đi rồi 저 노래방은 내가대학생 때 자주 가던 곳이에요.
Cái quán karaoke ấy là nơi tôi
thường đến khi tôi là sinh viên
82.
-은/L (quá khứ) . 는 ( hiện tại). 을/ᄅ : (tương lai).
Liệu tôi có thể tìm được nhà hàng mà hôm qua tôi đã đến không ?
83.
- 았/었던 : hồi tưởng về hành động đã kết thúc
Cái vị của que kem mà ăn cùng các bạn hồi tiểu học thì không thể quên được.
Trong số những quyển sách đọc gần đây thì có quyển nào thú vị không ?
Vâng quyển
này thú vị này . hãy thử đọc đi 가 : 우리 가 처 음 만났던 장소가 생 각나요.
Cậu có nhớ nơi đầu tiên chúng ta gặp
nhau không ?
나 :그럼 요. Tất nhiên rồi
XIII.
반복 : LẶP LẠI
84.
-곤 하다 : thường làm gì
trong quá khứ
Tôi thường cùng bạn đến công viên thời tiểu học
85.
-기 일쑤이 다 : thường làm gì
trong quá khứ
Tôi thường xuyên ngủ muộn nên thường đến lớp muộn .
86.
-아 /어 대다 : cứ làm cái gì
Vì đêm hôm qa đứa trẻ nhà bên cứ khóc liên tục nên tôi không ngủ được chút
nào
XIV.
완료 : HOÀN THÀNH
87.
-고 말다 : hoàn thành
Trang chia sẻ
lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Hôm qua tôi đã chia tay với người ấy
88.
-아/어 버 리 : hoàn thành
음식이
많이
있었는데
너무배가
고바서
혼자
다
먹어
버렸어요.
r-p-l , W /V \ i-J A 1 • A A ' 4.1 ' / ^ * 1— /V J■〜 w 1 Ấ i Ằ •
Thức ăn vân còn thừa nhiêu , mà tôi thì quá đói bụng nên đã ăn hết rồi .
89.
-아/어 내 다 : hoàn thành
어렵고
힘들지만,그
사람은
잘
참아
냈어
요.
Dù khó khăn và vất vả nhưng cậu ấy vân chịu đựng được .
XV.
정 보확인 XÁC NHẬN THÔNG TIN
90.
-는지 알다/모르다 : biết / không
biết
그
사람이
성생님인
줄
알았어요.
厂厂' 스' ’ _ t _ W _ _ _ 1_ Ẩ t i _ • / _ • _
Tôi nghĩ răng anh ấy là giáo viên
91.
-잖아 (요) : đuôi câu cảm
thán mang nghĩa: “mà”
가
: 오늘
마이큰,씨가
안
왔네요.
Hôm nay Mai k đến nhỉ ?
나
: 고향에
갔잖아요.
,厂'、r•선 A Ạ, A • _ _ i
Đã vê quê rồi mà .
가
: 맞다
. 들었는데
깜빡했어요. ,
Đúng rồi . tôi đã nghe rồi nhưng tự
nhiên quên mất .
가
: 이ᅵ번
시험도
망쳦어.
Bài thi lần này lại hỏng rồi .
나
: 그러니까
내가
미리
공부하라고
했잖아.
'厂'、 2 ■ fS i _ _ 2 _ _ _ i t _ _ _ Ả Ỉ A • _ _ \
Bởi vậy tao đã bảo mày học trước rồi mà .
92.
-는지 알다 / 모르다 : biết/ không biết
가
: 그
친구가
무슨
음식을
좋아하는지
알아요?
Bạn có biết bạn ấy thích ăn gì không ?
나
: 네,
불고기롤
제일
좋아해요.
Có , bạn ấy thích nhất là thịt nướng
XVI.
대조 ĐỐI LẬP
93.
-는 반변(에 ) : mặt khác
백화점은
품질이
좋은
반면
가격이
ᄉ
비싸요. ᄉ
Chất lượng 公 cửa hàng bách hóa thì tốt nhưng giá
cả lại đắt .
94.
-더 니 : mặt khác / kết quả
-더 니 : mặt khác / kết quả
지난
겨울에는
눈이
별로
안
오더니
이번에는
많이
오네요.
Mùa đông lần
trước tuyết k rơi mấy nhưng lần này thì rơi nhiều nhỉ. 친구가 많이 먹더니 배탈이 났어.
Vì bạn tôi ăn rất nhiều nên đã bị đau bụng
95.
-으면서 도 : mặc dù
저
가게
옷은
품질이
안
좋으면서도
가격은
비싸요. ᄉ
Mặc dù cái chất lượng áo của cửa hàng kia k tốt nhưng nó lại đắt .
96.
-건만 : mặc dù
민호 는 열심히 공부를 했건만 시험을 잘 못 봤다. ᄉ 와 Mặc dù Minho học hành chăm chỉ
nhưng không làm tốt bài kiểm tra
XVII.
계획 KẾ HOẠCH
97.
-으려 던 참이 다 : định làm gì
가, :
지 금 출발하지 않으면 늦을 것 같아요. ᄉ Nếu bây gi 公 không xuất phát thì có thể muộn đấy
.
나
: 그렇지
않아도
지금
막
출발하려던
참이었어요.
Dù gì thì tôi cũng định xuất phát ngay bây gi公 .
98.
-는다는 것이 : định làm cái
này nhưng lại làm cái khác
조금
만
먹는다는
것이
너무
맛었어서
다
먹어
버렸어요.
厂厂' 스'’ -4-" _ w r . \ _ _ _ _ _ r _ _ -4-^/ W _ Ặ J Ặ •
Tôi định ăn 1 chút nhưng mà
ngon quá nên đã ăn hết rồi .
99.
-으려고 하다 : ý định làm gì
가
: 이번
방학에
뭐
할
거야?
Kì nghỉ lần này sẽ làm gì ?
나
: 친구와
같이
배낭여행을
가려고
해.
Tao định đi phượt cùng bạn tao .
비가 오려고 하네요.우산 을 가지 고가세요 Có thể sẽ mưa
đấy. Mang ô theo nhé.
100.
-을까 하다 : ý định làm gì
, ý định này có thể dễ dàng thay đổi . 남자 친구 생일 선물로 시계。를 살까 해요.
Tôi định mua đồng hồ làm quà sinh
nhật cho bạn trai.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
101.
-기로 하다 : kế hoạch , dự
định cụ thể
가
: 방학
때
뭐
할
거예요.
Kì nghỉ này định làm gì thế ?
나
: 아르바이트를
하기로
했어요.
Tao định đi làm thêm
XVIII.
피동 : BỊ ĐỘNG
102.
- 이/히/리/기 : thêm vào sau động từ
도둑이
경찰에게
쫓기고
있어요.
Kẻ trộm đang bị cảnh sát đuổi theo .
103.
-아/어 지 다 :
이
볼펜은
글씨가
잘
써져요.
Bút bi này viết thì chữ trở nên đẹp hơn
XIX.
기준 : TIÊU CHUẨN
104.
에 달려 있다 : phụ thuộc
아이의
미래는
교육에
달려
있다
Tương lai của đứa trẻ thì phụ thuộc vào giáo dục .
105.
에 따라 다르다 : kết quả sẽ
thay đổi vì cái gì đó 물건의 품질은 가격에 따라 달라요.
Chất lượng của đồ vật phụ thuộc vào giá cả
XX.
희 망 : HY VỌNG
106.
-았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) ước, mong muốn (nghĩa: nếu… thì tốt biết mấy...)
미국에
한번
갔으면
싶어요.
Ước gì được đi Mỹ 1 lần .
107.
-기 (를) 바라다 : mong ch公 , mong rằng 행복하게 살기를 바랄게요.
Mong rằng a sẽ sống hạnh phúc
XXI.
변화 : BIẾN ĐỔI
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
108.
아/어지다 : 仕公
nên
Dạo này công việc ừở nên bận rộn nên tan ca muộn
109.
-게 되다 : biến đổi về
hành động
Nhìn dáng vẻ a ấy hát tôi đã thích a ấy rồi
XXII.
후회 : HỐI HẬN
110.
-을 걸
(그랬다) : tiếc
Hôm qua tại sao không đến tiệc sinh
nhật ? thực sự rất thú vị đấy .
나 : 정말요?
몸이 조금 피곤해서 안 갔는데 나도 갈 걸 그랬네요. ᄉ ᄉ Thật à ? hôm qua trong người tôi thấy hơi mệt
nên không đi được và thấy rất tiếc.
111.
- 았/었어 야 했는데 : hối hận
다이어트 중이라 많이 먹지 말았어야했는데 또 많이 먹어 버렸어요.
ᄌ Vì trong thời gian ăn kiêng tôi đã
quyết tâm k ăn nhiều nhưng lại ăn nhiều mất rồi .
XXIII.
시 간 : THỜI GIAN
112.
-는 동안 (에) : khoảng thời
gian dài
Trong khi xem phim tôi chỉ nghĩ về việc khác
113.
-는 사이 (에 ) : khoảng thời
gian
Trong lúc mày đang tắm có cuộc đt đến đấy.
114.
-는 중에 : trong khi
Trong lúc đang ăn sáng thì có cuộc đt của bạn gọi đến
115.
은 지 danh từ 이 /가 되 다/넘 다/지 나다 : làm gì được
bao lâu rồi
厂p /V • 1 w i A /V • /\ \ J. Q w A •
Tôi bắt đầu công việc này được 8 năm rồi
XXIV.
선택,비교 : LỰA CHỌN, SO SÁNH
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
116.
一느 니 : thà làm gì
còn hơn làm gì
Tôi thà sống 1 mình còn hơn
kết hôn với người như Minho
117.
- 는다기보다(는) : không phải cái này mà là cái kia (thường dùng với động từ , tính từ)
Hôm nay cũng ăn mì hả ? có vẻ rất
thích mì đấy nhỉ ?
Không phải vì thích nên ăn mà là vì tiện nên ăn
118.
-든지 : bất cứ, thế
nào cũng…
가 : 이 력 서 는 어 떻 게 내 는 거 예 요? Làm thế nào để
tôi nộp bản sơ yếu lý lịch ?
아 : 메 일로 보내 시 든지 우편으로 보내 시 면 됩 니 다. Gửi qua mail hoặc hòm thư cũng được
119.
만 하다 : so sánh bằng
민호 씨 의 키 는 나만 해 요. Bằng chiều
cao của Minho
잠이 안 몰 때 는 우유를 마시 거 나 책 을 읽 습니 다. Khi không ngủ
được thì uống sữa hoặc đọc sách.
121.
-는 대신 ( 에 ) : thay vì làm gì thì làm gì.
시간이 없어서 밥을 먹는 대신에 간단하게 빵을 먹었어요.
Vì k có thời gian nên thay vì ăn cơm tôi chỉ ăn bánh mì
오늘 쉬는 대신 내일 열심히 일 하겠습니 다. Thay vì hôm
nay nghỉ ngơi ngày mai tôi sẽ làm việc chăm chỉ.
122.
-을 게 아니 라: đừng làm cái
này hãy làm cái kia
궁금한 것이 있으변 우리끼리 이야기 할 게 아니라 선생님께 직접 가서 여 쭤 보자. Nếu có gì thắc
mắc thì đừng nói chuyện chúng mình với nhau mà hãy đi hỏi trực tiếp giáo viên.
123.
만큼 : sự giống, sự
tương đồng
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn 도나 씨는 한국 사람만큼 한국어를 잘해요.
r-1-i _ _*2* _ t _ _ \ i _ Ấ
Tona giỏi tiêng hàn như người hàn quốc
124.
은커 녕 : không những
không mà còn không
가 : 10 만 원만 빌려줄 수있어? Cho tao mượn
100kwon được không ?
나 : 10 만 원은커 녕 만 원도 없어 . Không những
là 100k won mà 10k won cũng k có .
어른들이 아이들한테 모범이 되기는커녕 오히려 안 좋은 모습만 보여 주면 되 겠어 요. Người lớn
không những k làm gương cho bọn trẻ mà còn chỉ cho chúng thấy những hành động xấu.
125.
치 고 : khác với
이 번 겨 울은 겨 울치 고 많이 춥지 않네 요. Mùa đông lần
này không lạnh giống như mùa đông.
보모치고 자기 아이 에게 관심이 없는 사람이 어디 있어요? Liệu có bố mẹ
nào mà không quan tâm đến con cái không ?
126.
마저 : ngay đến cả
(sự lựa chọn cuối cùng)
다른 사람은 몰라도 너 마저 그렇게 말할 줄은 몰랐어. Người khác thì tao k biết nhưng tao k nghĩ rằng ngay
đến cả mày cũng nói thế sao?
127.
밖에 : ngoài ra
이 일 을 할 사람은 너 밖에 없다. Người làm việc
này ngoài m ra thì k có ai đâu.
128.
이나마 : thể hiện sự lựa
chọn tốt nhất.
가 : 어제 늦게 잠을 잤더니 피곤하다.
Hôm qua vì ngủ muộn nên rất mệt.
나: 그래? 그럼 쉬는 시간에 잠깐이나마 잠을 자는 게 어때? Thế à ? vậy thì hay là trong thời gian nghỉ
giải lao thì ngủ 1 chút đi ?
129.
이 야말로 : nhấn mạnh về
chủ ngữ 公 đằng trước.
제주도야말로 한국에서 가장 아름다운 관광지라고 할수 있 어요. Nói về đảo JeJu thì có thể nói rằng đó là địa danh
du lịch đẹp nhất HQ.
130.
까지 : đến
동생은 영어에 일본어까지 잘해요.
Em tôi giỏi tiếng anh đến tiếng nhật cũng giỏi. m. 에다가 : 公 đâu, vào đâu, lên đâu ( đứng sau
danh từ )
지 갑에 다가 뭘 그렇 게 많이 넣 고 다녀 요? Sao mà cậu để
nhiều đồ vào trong ví thế?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
132.
으로서 : 公 vị trí (địa vị) của ai đấy
학생 으로서 하지 말아야 할 일들이 있어 요. Ở địa vị của 1 học sinh thì có rất nhiều việc ko đc
làm .
133.
조차 : thậm chí
목이 너 무 아파서 침 조차 삼키 기 힘 들어 요. Vì cổ rất là
đau nên thậm chí nuốt nước bọt cũng đau.
XXVII. 기타 : KHÁC
134.
-는 대로 : theo , ngay
khi
가 : 이 제 아기 가 말 할 줄 알아요? Bây giờ đứa
trẻ biết nói rồi hả?
나 : 네 , 요즘 제 가 말하는 대 로 잘 따라해 요. Vâng, dạo này
nó nhắc lại (bắt chước) theo tôi rất là tốt.
가 : 아직 여 자 친구와 결혼 계 획 은 없 어 요? Vẫn chưa có kế
hoạch kết hôn với bạn gái của bạn hả ?
나 : 취직 하는 대로 결혼하려고 해요. Ngay khi tìm
được việc thì tôi sẽ kết hôn U5. -는 척하다 : giả vờ
항상 예쁜 척 하기 때문에 여자 아이들이 지영이를 싫어한다.
Vì Chiyong luôn luôn tỏ ra xinh đẹp nên những bạn nữ luôn luôn ghét.
U6. -던데(요) : hồi tưởng
가 : 혹시 민수 봤어 요? Anh có nhìn
thấy Minsu không?
나 : 아까 집에 가던 데요. Vừa nãy a ấy
đi về nhà rồi.
U7. 얼마나 -는지 모르다
: bao nhiêu cũng không biết 가 : 요즘 그곳 날씨 가 어 때 요? Dạo này chỗ í
như thế nào?
나 : 지 금 겨 울이 어 서 얼마나 추운지 몰라요. Bây giờ vì là
mùa đông nên lạnh bao nhiêu cũng không biết nữa.
138. - ( 으면) - 을수록 : càng...càng...
친구는 많을수록 좋잖아요. Càng nhiều bạn
càng tốt
U9. -을 뻔하다 : suýt nữa 가 : 여 행 은 어 땠어 요? Du lịch như
thế nào ?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
나 : 사람들이 정 말 많아서 아이 를 잃어 버 릴 뻔 했어 요. Vì có rất nhiều
người nên suýt nữa thì bọn trẻ đã bị lạc.
140.
- 기 (가) : đứng sau động từ hoặc tính từ để chuyển động từ hoặc tính từ đó thành danh
từ.
그 사람 앞에 만 가면 왠지 말하기 가 부끄러 워 요. Tại sao cứ đến
trước mặt cái người ấy cái việc nói lại trở nên ngại ngùng như vậy.
141.
- 기 는 (요) : thể hiện sự khiêm tốn
가 : 민호는 영 어 를 정 말 잘하는 것 같아. MinHo thì có
vẻ như rất giỏi tiếng Anh nhỉ. 나 : 잘하기는.
발음도 별로야.
Giỏi gì chứ. Phát âm tôi ko tốt lắm.
142.
-는 동 마는 동 : làm cái này
hay đừng làm
늦잠을 자는 바람에 아침 을 먹 는 둥 마는 둥 하고 나왔어 요. Bởi vì ngủ muộn
nên buổi sáng k biết nên ăn hay không ăn rồi mới ra ngoài
143.
고말고 (요) : tất nhiên
가 : 내 일 같이 갈 거 지 요. Ngày mai cùng
ra ngoài nhé .
나 : 가고말고요. Tất nhiên rồi
144.
-는 수가 있다 : khả năng xảy ra
그렇게 버릇없이 굴다가는 혼나는 수가 있어. Anh có thể
bị phạt nếu a cứ giữ cái thói quen k tốt như vậy
145.
-는 체 하다 : giả vờ
그 사람은 나를 봤는데 도 모르는 체 했어 요. Người đó đã
nhìn thấy tôi nhưng lại giả vờ như k thấy .
146.
다니 : diễn tả tình
huống k thể tin được
Dù là mùa xuân nhưng mà sao lại lạnh thế này nhỉ.
147.
어찌나 - 는지 : quá nhiều
w r /V w r 1 • A /V 1_ • A ~ A
ăn quá ngon nên tôi đã ăn quá nhiều nên bây giờ vân còn no.
148.
-(으)리 라:
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
" 리 라’’ được dùng sau
căn tố ĐT/TT không có phụ âm cuối hoặc phụ âm cuối" ᄅ" , còn "(으)리 라" được dùng sau
căn tố có phụ âm cuối khac, hâu tố thi quá khư
았/었/였.
Không được dùng sau ”겠”
-
Biểu thi sự suy đóán (chù thể lá ngôi thư 2 , thư 3 hoặc
sự vât khác) thường được dùng trong thi ca, tác phâm vặn học, ca tư, đôc thoại.
VD:
거기는 벌써 추우리 라. Nợi đó chắc
đá lạnh rồ i.
산위 에 는 서 리 가 왔으리 라. Trên nùi chặc
đá có sượng mù.
-
Ngoái ra cón được dùng trong câu dân, lùc náy 公 phiá sáù thường dùng các đông tư
như: 생각하다,
믿다...
VD:
당신들이 앞으로 더 큰 승리 가 있으리 라고 생각해요. Tôi tin (nghĩ
rặng) các bán sẽ só thắng lợi to lợn sau náy.
열심히
공무했으니까
꼭
합격하리라고
믿어요.
Vì học hành rất chặm chỉ nên tôi tin rằng a sẽ đỗ được kì thi này.
-
Chi dùng sáù
đông tư, biểu thị y chí . Chù thể lá ngôi thứ nhât (ngượi nói). Lúc náy không
được dùng sau bât kể môt hâu tố chi thi náo.
VD:
남아야 알든 말든 내 한 일을 착실 히 하리 라고 생 각한다. Tôi nghi nên
lám công viểc cùa mình môt cách thưc sư bât kể ngượi khác có biết hay không.
149.
을락 말락 하다 : hành động
đáng xảy m nhưng chưá đến mức kết thúc.
잠이
겨우
들락
말락
하는데
전화
소리에
깼어요.
Tôi cứ gật gà gật gù nhưng mà tiếng điện thoại đã đánh thức tôi.
150.
지 그래(요) : nhắc nhở ,
khuyên
가
:: 감기에
걸렸는지
목이
너무
아프네.
Chắc là vì bị cảm nên cổ họng đáù .
나
: 그럼
꿀물을
마셔
보지
그래?
Hãy nên uống nước mật ong.
No comments:
Post a Comment