Hangul 150 formula


Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
I.      양보 NHƯỢNG BỘ
1.            는다고 해도 :
VD: 아무리 비싸 다고 해도 필요한 라면 사야지 .
Mặc dù đắt như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua chứ.
1. 음식이 아무리 맛있다고 해도 너무 많이 먹으면 돼요.
2. 지금 출발한다고 해도 8 비행기를 없을 거예요.
3. 음식을 만든다고 해도 요리사만 못할 거예요.
4. 밤을 새워 공부한다고 해도 성적이 나오지 않네요.
5. 애니 씨를 좋아한다고 해도 직접 말을 못하겠어요.
6. 지금 바로 출발한다고 해도 제시간에 도착할 수가 없어요.
7. 가게에 거의 모든 종류의 과자가 있다고 해도 과언이 아니에요.
8. 기억력이 좋다고 해도 사실을 잘못 기억할 수도 있어요.
9. 아무리 물이 귀하다고 해도 물값이 너무 비싸요.
10. 한국에서는 수영을 잘한다고 해도 세계적인 선수가 되기는 어려워요.
11. 거북이가 빨리 달린다고 해도 토끼보다 빠를 수는 없어요.
12. 아무리 자기 자식이 예쁘다고 해도 칭찬만 해서는 된다.
13. 유명한 사람이라고 해도 규칙을 지켜야 한다.
14. 어려운 문제라고 해도 오래 생각하면 답이 나올 것이다.
15. 아무리 맛있는 음식이라고 해도 너무 많이 먹으면 탈이 난다.
16. 아무리 부자라고 해도 행복한 것은 아니에요.
2.             - 라도 : dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước)
VD: 내일은 무슨 일이 더라도 지각하면 안돼.
TV \                                   \                                                                   • /V                           \                                                                     1         1 /V                            J.                                        -4-Ấ                        1       ~
Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng không được đến trê.
미국에 라도 자주 전화해.
Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà.
3.             - / 봤자: mà xem, đi nữa... (đại loại là như thế).
a,      ĐT + / 봤자: Việc của vế thứ nhất có diễn ra thì vế sau vẫn vậy không có nghĩa lí gì.
- Sau nó hay đi với câu dạng / (dự đoán) hoặc câu thường, ko đi kèm được câu mệnh lệnh và thỉnh cầu.
VD: 지금 출발해 봤자 약속시간에 도착할 없어.
Bây giờ xuất phát đi nữa thì cũng không tới đúng hẹn được đâu.
깨끗하게 소해 봤자 금방 더러 워져요.
Dọn sạch sẽ mà xem, rồi lại bẩn ngay thôi.
b,      TT + / 봤자: Việc của vế trước không có gì đáng nói hay đáng ngạc nhiên. Với tính từ thì nó hay có câu hỏi dưới (hỏi lửng thôi chứ ko phải để trả lời). Sau nó không đi kèm với câu mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ.
VD: 한국의 겨울 날씨가 추워 봤자_ 북극보다 춥겠어요?
Thời tiết của HQ có lạnh đi nữa thì có bằng bắc cực không?
4.             ĐT/TT + / /여도, DT + /여도 : cho dù… , cũng… ,
nhưng(Nhằm chỉ sự nhượng bộ, một sự cho phép hoặc 1 điều kiện nào đó) a, ĐT/TT + //여도:
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
아도 : dùng khi động từ / tính từ kết thúc có nguyên âm V , VD: 바빠도한국말을 공부해요.
Dù bận tôi vẫn muốn học tiếng Hàn.
: dùng khi động từ / tính từ kết thúc bằng các nguyên âm khác.
VD: 밥을 먹어도 배배부르지 않아요.
Ăn cơm mà cũng chẳng no.
여도 : dùng khi đuôi động từ kết thúc là 하다 => 해도.
VD: 공부롤 많이 해도 시험을 봤어요.
Dù học rất nhiều nhưng dường như cũng không làm bài tốt.
b, DT + 도/여 :
VD: 일요일이어도 일을 합니다.
Dù là chủ nhật nhưng vẫn làm việc.

Khi câu hỏi nhằm hỏi một sự cho phép nào đó, nếu câu trả lời phủ định thì có nghĩa điều đó bị cấm, không được phép, câu trả lời thường là cấu trúc “() 안된 ’’.
VD:
A: 여기 앉아도 됩니 ?
Ngồi đây cũng được chứ?
B: 아니오,앉으면 안됩니다.
Không, không được ngồi đây.
5.            - 으나 마나: Chỉ một việc làm vô íchvô dụng làm cũng như không.
VD: 너무 늦어서 금은 가나 마나예요.
Muộn quá rồi gi đi cũng như không thôi.
6.             - 고도: (cũng) diễn tả ý tương phản hoặc một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác mà đã đề cập vế trước.
영희는 슬픈 영화를 보고도 울지 않는다.
Yeong Hui xem phim buồn mà cũng không khóc.
사람과 어지고도 눈물을 흘렸어요.
7.            - 기 는 하지 만 : ừ thì cũngnhưng
VD: 커피를 마시기는하지만 좋아하지 않아요. ^
Uống café cũng được nhưng tôi không thích cho lắm.
: 오늘 날씨가 어때요?
Hôm nay thời tiết như thế nào?
: 바람이 불기는 하지만 춥지 않아요.

Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn Ừ thì cũng có gió thổi nhưng không lạnh.
8.            - 는 데도 : mặc dù
생활비가 넉넉한데도 항상 부족하다고 해요.

II. 정도 MỨC ĐỘ

9.            - 는 셈 이 다 : Dùng khi nếu chúng ta thử suy nghĩ về 1 kết quả nào đó và việc đang
làm có thể giống hoặc gần giống nhau có thể dùng quá khứ, hiện tại và tương lai. Hiểu là coi như, giống như, xem như..
Ngoài ra thì thì hiện tại và tương lai ta còn dùng trong ưng hợp suy nghĩ về những quyết định hoặc dự tính trong tương lai.
: 아직 많이 남았어 ? vẫn còn nhiều việc phải làm à ?
: 아니요, 것만 하면 니까 에요. Không làm thêm việc này nữa thì coi như xong hết rồi.
10.              - : dùng thì hiện tại có nghĩa là thường ” “ khá là ” nhằm diễn tả hành động hay sự việc mà thiên về một khuynh hướng nào đó . Nói cách khác là so với cái bình thường thì cái này đặc biệt hơn .
사람은 한국어를 잘하는 편이 .
Người đó khá giỏi tiếng Hàn.
: 주말에 보통 하고 지내요? Cậu thường làm gì vào cuối tuần?
: 주말에 공원에 자주 가는 . tôi thường đi công viên và cuối tuần.
11.             - 만하다 : có nghĩa là có giá trị, có ý nghĩa ” Hiểu một cách đơn giản là đáng để làm một việc gì đó.
그친구를 믿을 만해요. ( Người bạn đó đáng để tin cậy)
:: 한국 음식 중에 맛있는 음식 추천해 주세요. Trong các món ăn Hàn Quốc , hãy giới thiệu cho tôi những món thật ngon.
: 불고기 . 한번 보세 . Món thịt nướng rất ngon . Nó đáng để thử một lần.
: 5 인데 벌써 네요 . Mới đến tháng 5 mà nóng quá .
: 아직 차믈 만하지 앞으로가 . Vẫn còn có thể chịu đựng được , nhưng lo cho sau này quá.
12.              - 도로: được sử dụng trong trường hợp mức độ của vế sau bằng với vế trước. Được hiểu là đến mức ”
알아듣기 도로 말이 빨라요. Nói nhanh đến mức nghe khó hiểu.
: 다리 다졌나고 들었는데 , ? Nghe nói chân bị thương , thế nào rồi?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn : 도로 아파요. Đau đến mức việc đi lại cũng khó.
13.             - 시피 하다 : được sử dụng trong trường hợp một việc gì đó mà thực tế không phải như vậy mà gần như là giống như thế. Có thể hiểu là : giống như là , coi như là , hầu như là ...
다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요. Vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày gần như là nhịn ăn .
14.             감이 있다: được dùng trong trường hợp khi nảy sinh suy nghĩa hoặc cảm nhận nào đó trước 1 sự việc . Có thể hiểu là : nghĩ răng là ...., cảm nhận răng...
: 오늘 마인 ? Chiếc váy mà tôi mua hôm nay thế nào ?
: 쁘기 한데 짧은 감이 . Đẹp thì đẹp nhưng tôi nghĩa nó hơi ngắn.
15.             - : được sử dụng nhăm diễn tả tình trạng giống với một tình trạng nào đó. Có thể hiểu là : đến mức, tới mức muốn ...
많이 있더 쓰러 . Đi bộ tới mức mà gục ( ngã ) luôn.
사람이 보고 싶어서 미칠지경 이다 Nhớ người đó đến mức phát điên

III. 추측 DỰ ĐOÁN, PHỎNG ĐOÁN

16.            一 나 보다: có nghĩa là : “hình như có, có vẻ”
몸이 좀아픈가 봐요. Trông có vẻ như không được khỏe.
시험 점수가 좋은 보니까 공부를 했나 봐요.
17.            一는 것 같다 : Dùng thì hiện tại, có nghĩa là: hình như ( thể hiện sự phỏng đoán , hoặc không chắc chắn)
: 오늘 날씨가 어땔까?
: 하늘이 흐린 걱을 보니 비가 같아.
: 남자 친구 만나 보니까 ?
: 정말 밌있는 같아 .
18.            一 을 테니 (까) : thể hiện sự dự đoán về tương lai hay ý chí của người nói.
Có nghĩa là : sẽ, nên...
: 내일이면 합격자 발표가 있는데 정말 떨린다 나 : 좋은 결과가 있을 테니까 걱정하지 말고 기다려 .
: 이번에 회사에서 승진했다면서?정말 축하해요.
: 고마워 . 오늘은 제가 테니까 맛있는 것을 먹으로 갑시다.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
19.             -을까 () : Dùng để khi nói lo lắng về một cái gì đó . Hiểu là : Hình như, có vẻ, nhỡ đâu...
여권을 잃어버릴까 봐서 집에 도고 왔어요.
20.              -는 모양이다 : chỉ người nói nhìn sự vật và đánh giá khách quan, suy đoán về vân đề nào đó .
Hiểu là : có vẻ, hình như..
밥을 먹는 것을 보니까 배가 아직 고븐 모양이에요.
21.             - () 없다 / 있다: Có nghĩa là làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó hay hoặc có , lẽ nào ”
내가 이름을 잊을 리가있니 ?
Có lẽ nào cậu quên được tên tớ sao ?
: 법들이 음식이 부적하지 않을까요.
: 이렇게 많이 준비했는데 부족랄 없어요.
22.             -()L/는/ᄅ 듯하다: nghĩa là “có lẽ...”
: 모임 친구들이 명쯤 올까?
: 우리 친구들이 모두 듯해.
23.             -을 () : Có nghĩa là có lẽ dùng trong trả lời
: 주말인데 다른 친구들은 하고 있을까?
: 글쎄 . 아마 다들ᄅ 쉬고 있을걸.
24.             -을 텐데 : Được hiểu là chỉ sự kì vọng của người nó hoặc dự đoán về một việc nào đó . Nghĩa là : có lẽ , chắc là , dường như
기차가 출발할 텐데 서두릅시다.
IV.      순서 THỨ TỰ, LẦN LƯỢT
25.              - () 무섭 : đây là dạng nhân mạnh của 자마자 vế thứ nhât thì kết thúc còn vế thứ 2 thì diễn ra luôn ngay, ngay lập tức...”
사람은 얼굴을 보기 무섭게 화롤 냈어요.
26.             -다가 : biểu thị 1 hành động hay một sự việc mà mệnh trước đang diễn ra thì bị 1 hành động hay sự việc khác mệnh đề sau làm đứt quãng. Có nghĩa : đang ... thì, rồi.. rồi thì... , rồi lại

공부하다가 전화를 받았어 . Đang học bài thì nghe điện thoại
버스를 타고 가다가 친국를 만났어요.
27.             - /었 더 니: Một việc gì đó được nhận ra sau khi làm việc gì hoặc hiểu theo nghĩa : vì .. nên
오랜만에 고향에 갔더니 많은 것이 변허 있었다.
술을 많이 마셨더니 오늘 머리가 아파요.
28.             - 자마자: Có nghĩa là ngay khi, rồi sau đó...
: 미국에 도착하자마자 전화하세요.
: 알았어. 너무 걱정하지마.
29.              - 고 나서 : Thường gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động , trạng thái ừ nên xảy ra theo một trình tự thời gian.Có nghĩa là : sau khi, rồi, rồi thì, và..
취직하고 나서 결혼할 생각이에요.
30.             -고 보니 () : được hiểu là sự thật nào đó được tìm thấy sau khi làm việc gì đó. Sau khi làm gì đó rồi mới thấy.
전천에서 내리고 보니 다른 역이었어요.
31.             - 고서 : sau khi
총수른 끜애고서 외출을 했어요.
32.             - 고서야 : Sau khi
: 이제 늘로 친구 들이 일찍 집에 갔어요?
: 아니아 , 우리 집에 있는 음식을 모두 먹어서야 집에 갔어요.
: 이번엗도 공부를 열심히 해서 시럼을 봤어.
: 그렇께 공부를 하고서야 어떻게 좋은 대학에 있겠니?
33.             -/ 어 서 야 : VA cứ phải .. thì mới
요즘 바빠서 2 잠을 .
이렇게 운동은 하고 컴퓨터 게임만 해서야 어떻게 건강할 있겠어요.
34.             - /었다가: Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra.
Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.
Có nghĩa: rồi thì, rồi

았다가: Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với nguyên âm , ’’, hoặc kết thúc là nguyên âm , ’’
다가: Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với hoặc đuôi kết thúc là các nguyên âm khác nguyên âm , ’’
VD: 버스를 탔다가 잘못 같아서 내렸어요.
35.              - : ngay sau vế 1 kết thúc thì vế 2 được tiếp tục ngay . có thể hiểu là ngay , lập tức ..”
VD: 창문 열자 시월한 바람이 들어왔다 .

목적 MC ĐÍCH

36.             : Được hiểu là giải thích mục đích của hành động phía sau . Có nghĩa là để, để cho, để có thể...
맜있는 음식을 만들게 신전한 재료를 사다 주세요.
37.             도록 : mang nghĩa để , để làm, để có thể 아이들이 먹기 쉽도록 연락이 없다.
38.              (- 을겸) : Xuất hiện với ý nghĩa diễn đạt mục đích của hành động, trạng thái được thực hiện mệnh đề đi sau; hành động mệnh đề đi trước thường có tính chất ý đồ và chính thức.
Có nghĩa là: để, vì (lợi ích), cho, nhân cơ hội, sẵn tiện, sẵn đó, vừa , vừa để làm gì... 스트레스도 노래방에 가자 .
39.             - 기 위해() :                                   gì đó mà phải hy sinh ”
한국 대학교에 들어가기 위해서 한국어능력시험 공부를 했어요.
«                                                                                                                       9                                                   r                                                                                                        ~                                                      r                                    r                                                                                      r
40.             고자 : có nghĩa là để chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết , phỏng vấn , hội họp.
한국에 유학을 가고자 공부를 하고 있습니다.
V.         간접 GIÁN TIẾP
41.             간접 화법 : ( Cấu trúc nói gián tiếp )
: 언제까지 장학금을 신정해야 하는지 알아요.
Bạn có biết đến bao gi đăng kí học bổng không ?
: 어제 학교 홈패이ᅵ지이서 봤는데 이번 금요일까지라고 해요.
: 지금이 시예요.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
: , 뭐라고 하셨어요?
: 지금이 시냐고 했어요.
VI.          당연 ĐƯƠNG NHIÊN
42.             - 마련 : Đương nhiên
사람하는 사람이 제일 멌있어 보이기 련이에요.
43.             - : Đương nhiên , điều hiển nhiên
사람은 누구나 살면서 힘든 일도 생기응 법이다.
44.             - 하다 : Điều đương nhiên , hiển nhiên : 유학 활이 ? Cuộc sống du học ntn ?
: 아직은 친구가 없어서 심심 하기만 해요. Vì k có bạn nên đương nhiên là vẫn buồn chán
45.             - 뿐이 : Đương nhiên , hiển nhiên , chỉ là : 남자 친구예 ? Là bạn trai hả ?
: 아니요, 그냥 친한 친구일 이에요.
Chỉ là bạn thôi
VII.          나열 LIỆT K
46.             - 뿐만 아니 : Không những mà còn : 사람이 때요? Cậu ấy như thế nào ?
: 재미 있는 말을 뿐만 아니 노래도 해요.
Không những thú vị mà còn hát hay .
47.             - 다가 : Không những mà còn
영미 씨는 같은 친구인 데다가 고등학교 동창이기도 해요.
Yongmi không những là bạn cùng khoa mà còn là bạn cùng cấp 3
48.   -기도 하다 : cũng
: 부모님께는 자주 연락을 드려요?
Có thường xuyên liên lạc với bố mẹ ko?
: , 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요.
Vâng , thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư.

Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
49.             - 아/어 놓다 : Thể hiện trạng thái của sự vật vẫn đang duy trì : 현관문을 열어 놓았어요. Tại sao cửa vẫn đang mở ?
:집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요.
nhà có mùi thức ăn nên mở cửa
50.                           一은 () : thể hiện sự duy trì đang có của hành động 한국에서는 신발을 신은 채로 방에 들어기면 안돼요..
Ở hàn quốc thì nếu đi giày vào trong nhà thì k đc
51.             -아/어 가다/오다 : đi đến đâu đến
우리나라는 앞으로 더욱 발전해 것입니다.
Đất nước của chúng tôi trước mắt sẽ còn đi lên
52.             아/어 두다: duy trì trạng thái của sự vật (lâu hơn)
: 들이 준비 끝났어 . Chuẩn bị đồ xong chưa ?
: , 음식을 미리 만들어 두었으니까 , 차리기만 하면 돼요.
-r r\ 1 A J-A w i r                                                                                                                             /V 1 Í* A w                                                                                                                                                i 1 ^ •
Vì làm đồ ăn trước nên chỉ cần sắp xếp nữa thôi .
53.             一아/어 있다 : duy trì trạng thái của vật
학생들이 교실에 앉아 있어요.
VIII.    조건 ĐIỀU KIỆN
54.             하면 : điều kiện , nếu thì...
사람은 만나기 하면 싸워 .
Nếu Hai người kia cứ gặp nhau thì lại đánh nhau .
55.             다보면 : điều kiện (thể hiện nếu làm cái gi đó trong 1 khoảng thời gian rồi) : 얘들이 오늘 싸왔다면서?
:놀다 보면 싸을 수도 있지 .
56.             았/었다라면 : điều kiện (dùng trong quá khứ): ước cái gì đó
학교 다닐 공부를 열심히 했더라면 원하는 회사에 취직을 있었을 거예요.
57.             : Nếu thì ( dùng trong kiểu phản bác )
많이 아프거 원에 가세 . Nếu đau nhiều thì hãy đến bệnh viện
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
58.             -는다면 : Nếu...thì
지금부터라도 공부를 열심히 한다면 대학입학은 문제없을 거예요.
Nếu học chăm chỉ thì việc vào đại học sẽ k còn có vấn đề gì nữa.
59.             - 다가는 : nếu...thì , hiển nhiên
콤퓨터로 일을 많이 하다가는 눈이 나빠지 거야
Nếu làm việc nhiều với máy tính mắt trở lên xấu đi.
60.             - 아/어 (지 ) : chỉ khi (dùng ở giữa câu)
한국어를 잘해야지 대학교에 입학^할 있어요.
Nếu mà học hành chăm chỉ thì có thể đậu đại học
61.             - : Nếu...thì
저렇게 훌륭한 학생들이 있는 미래는 밝을 거예요.
Nếu mà ai cũng giỏi như cậu kia thì tương lai cũng sẽ sáng sủa hơn.
62.             아/어서는 : nếu...thì
어헣게 눈이 많이 와서는 산에 없을 같아요.
Nếu mà tuyết cứ rơi nhiều như thế này thì có vẻ không thể lên núi đc .
IX.  이유 LÝ DO
63.             -느라고 : lí do vì mục đích tốt nhưng kết quả ko tốt : 피곤해 보여요. Nhìn có vẻ mệt
: 시험 공부하느라고 어제 잠을 잤어요.
Vì để ôn thi nên hôm qua ko ngủ đc : 지난주에 바빴요?
: , 발표 준비를 하느라고 정신이 없었어요.
64.             - 바람에 : Lí do (dẫn đến kết quả không tốt)
퓨터 일을 많이 하는 바람에 눈이 나빠졌어 . Vì dùng máy tính nhiều mắt trở lên kém đi nhiều
65.             때문에 : lí do (vì...nên)
아르바이트를 하기 때문에 여행 시간이 없어요.
Vì đi làm thêm nên không có thời gian đi du lịch
66.             기에 : lí do
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
: 아까 약을 ? Vừa nãy sao lại uống thuốc thế : 아침에 일어났더니 열이 나기에 먹었어요.
67.             길래 : vì...nên (lí do)
친구가 제가 만든 음식을 맜있게 먹길래 오늘도 만들어 줬어요.
Vì bạn tôi đã ăn thức ăn tôi làm nên hôm nay tôi lại làm cho tiếp.
68.             는 덕분에 : do , nhờ ai đấy mà được cái gì đấy : 이사는 잘했니? Chuyển nhà tốt chứ ?
: . 친구들이 도와준 덕분에 했어.
Nhờ bạn có bạn bè giúp nên ổn .
69.             는데 : lí do , vì nên
오늘은 몸도 아픈데 집에 가서 쉬세요.
TT ' __   _    _   \    __ /ỵ J _  _ A _ t _ i        
Hôm nay người mệt nên vê nhà nghỉ đi .
열심히 공부 하는데 시험을 봤어요.                        9
Mặc dù học bài chăm chỉ nhưng vẫn ko qua đc bài kiểm tra 오늘 명동에 가는데 같이 갈래요?
Hnay đi đến myongtong cùng tớ hông ?
70.             는 탓에 : tại, đổ tại
회사 일이 바쁜 탓에 아이들과 놀아주지 못하는 마버지들이 많아요.
r-p •                           \                  • /V                                    9                   /V                            ,                 1 /V                           /V                                     /V                     1                                                          1^                              ^ ^                            ^1—^1                                          1                  J-                                     r                                                        \           A
Tại vì việc của công ty bận rộn nên số lượng những ông bố k chơi đc với con nhiêu .
71.             는 통에 : đổ tại
도서관에 사람이 계속 왔다 갔다 하는 통에 집중을 수가 없었어요.
thư viện vì người bên cạnh đi qua đi lại nên k thể tập trung được
72.             /어서 그런지 : vì nên dạng suy đoán
이가 스트레스를 받아서 그런자 힘들어 보여요.
,厂'、 r _   .   2  '' f      2     _ 1 _   \   _ 1 _   _ 1- * Ặ   /   _  1 _    _   _   _ 1 _ '    L      ?  _ _ J _ _ 2
Đứa trẻ Có vẻ như vì chịu nhiêu áp lực nên nhìn có vẻ mệt mỏi .
73.             으로 인해() : vì nên
환경오염으로 인해서 여러 가지 문제가 생기고 있다.
-r r\ /V 1 ~                                                                           /V • . A                                                                        /V J.                                                                                 i 1 • /V                                               /V Ấ Ấ -4-A
nhiêm môi trường nên đang xuất hiện vô số vấn đê.
74.             /어 가지고 :                                 ủa 1 mệnh đê , hành động đã hoàn thành
동생이 가지고 문을 세게 닫고 밖으로 나가 버렸어요.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Em tôi vì tức giận nên đã đóng cửa mạnh và đã đi ra ngoài
75.             하도 - 아/어서 : chỉ lí do của 1 mệnh đề nhưng là nhấn mạnh hơn : 더드세요. Ăn thêm
: 아니에요. 하도많이 먹어서 이상 먹겠어요.
Ỵ 7- 1 /V , J w 1 A A • /V 1 J 1 w i 1 /V                                                                                                                
Không tao đã ăn nhiều rồi nên k thê ăn thêm nữa
X.          주동 CHỦ ĐỘNG
76.             //// : thêm vào sau động từ đê thê hiện tính chủ động của động từ đó.
엄마가 아기 에게 밥을 먹여 주셨어요.
Mẹ đã cho đứa bé ăn
77.             게 하다 : khiến ai đó làm gì
성생님이 학생들이 책을 소리로 읽게 해요.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to lên
78.             도록 하다 : Khiến ai đó làm gì
섬생님께서 학생들에게 청소롤 하도록 했어요.
Giáo viên yêu cầu học sinh dọn dẹp
XI.          기회 HỘI
79.             는김 에 : nhân tiện , nhân thê
: 파리에 다녀왔다고 들었는데, 여행간 거야.
Tôi nghe nói a đã đi Pari về , a đi du lịch hả ?
: 사실 파리에 출장 갔는데 , 출장 김에 줄만에는 여행도 했어.
Thực ra tôi đi công tác nhân tiện đi du lịch luôn .
80.             는 길에 : nhân tiện , nhân thê
어제 학교에 가는 길에 친구를 만났다.
Đi đến trường nhân tiện gặp bạn bè
XII.          관형 : ĐỊNH NGỮ
81.   -던 : hồi tưởng
부모님과 어져 유학을 가던 비행기 안에서 많이 울었어요.
Vào ngày mà tôi chia tay bố mẹ đi du học tôi đã khóc rất nhiều trên máy bay .
: 내가마시던 커피가어디갔지?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Cốc cafe mà tôi đang uống đâu mất rồi ?
: 미안해. 모르고아까T버렸어. xin lỗi. vì không biết nên tôi bỏ đi rồi 노래방은 내가대학생 자주 가던 곳이에요.
Cái quán karaoke ấy là nơi tôi thường đến khi tôi là sinh viên
82.   -/L (quá khứ) . ( hiện tại). 을/ᄅ : (tương lai).
어제 식당에 다시 찾아 있겠어 .                  
Liệu tôi có thể tìm được nhà hàng mà hôm qua tôi đã đến không ?
83.             - 았/었던 : hồi tưởng về hành động đã kết thúc
초등학교 친구들과 먹었던 아이스크림 맛은 잊을 수가 없어요.
Cái vị của que kem mà ăn cùng các bạn hồi tiểu học thì không thể quên được.
:최근에 읽었던 중에서 재미있는 있어요.
Trong số những quyển sách đọc gần đây thì có quyển nào thú vị không ?
: , 책이 재미있어요. 한번 읽어 보세요.
Vâng quyển này thú vị này . hãy thử đọc đi : 우리 만났던 장소가 각나요.
Cậu có nhớ nơi đầu tiên chúng ta gặp nhau không ?
:그럼 . Tất nhiên rồi
XIII.      반복 : LẶP LẠI
84.             -곤 하다 : thường làm gì trong quá khứ
초등학교 친구들과 함께 공원에 가곤 했어요.
Tôi thường cùng bạn đến công viên thời tiểu học
85.             -기 일쑤이 다 : thường làm gì trong quá khứ
나는 자주 늦잠을 자서 학교에 지각하기 일쑤이다.
Tôi thường xuyên ngủ muộn nên thường đến lớp muộn .
86.   -아 /어 대다 : cứ làm cái gì
어젯밤에 옆집 아기가 계속 올어 대서 잠을 하나도 잤어요.
Vì đêm hôm qa đứa trẻ nhà bên cứ khóc liên tục nên tôi không ngủ được chút nào
XIV.      완료 : HOÀN THÀNH
87.   -고 말다 : hoàn thành
어제 그사람과 해어지고 말았어 .
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
Hôm qua tôi đã chia tay với người ấy
88.   -아/어 버 리 : hoàn thành
음식이 많이 있었는데 너무배가 고바서 혼자 먹어 버렸어요.
r-p-l W                        /V                \ i-J A                               1  A                    A             ' 4.1 '                   /           ^ * 1                            /V J w 1 i
Thức ăn vân còn thừa nhiêu , mà tôi thì quá đói bụng nên đã ăn hết rồi .
89.   -아/어 내 다 : hoàn thành
어렵고 힘들지만,그 사람은 참아 냈어 .
Dù khó khăn và vất vả nhưng cậu ấy vân chịu đựng được .
XV.         정 보확인 XÁC NHẬN THÔNG TIN
90.             -는지 알다/모르다 : biết / không biết
사람이 성생님인 알았어요.
厂厂' ' ’ _ t _ W _ _ _ 1_ Ẩ t i _ / _ _
Tôi nghĩ răng anh ấy là giáo viên
91.             -잖아 (요) : đuôi câu cảm thán mang nghĩa: “mà”
: 오늘 마이큰,씨가 왔네요.
Hôm nay Mai k đến nhỉ ?
: 고향에 갔잖아요.
,厂'r A                  Ạ, A          _ _ i
Đã vê quê rồi mà .
: 맞다 . 들었는데 깜빡했어요.                        ,
Đúng rồi . tôi đã nghe rồi nhưng tự nhiên quên mất .
: 이ᅵ번 시험도 망쳦어.
Bài thi lần này lại hỏng rồi .
: 그러니까 내가 미리 공부하라고 했잖아.
'厂'、 2          fS            i _   _                   2    _  _ _ i         t _     _ _                                  A •        _ _ \
Bởi vậy tao đã bảo mày học trước rồi mà .
92.   -는지 알다 / 모르다 : biết/ không biết
: 친구가 무슨 음식을 좋아하는지 알아요?
Bạn có biết bạn ấy thích ăn gì không ?
: , 불고기롤 제일 좋아해요.
, bạn ấy thích nhất là thịt nướng
XVI.         대조 ĐỐI LẬP
93.   -는 반변(에 ) : mặt khác
백화점은 품질이 좋은 반면 가격이 비싸요.              
Chất lượng cửa hàng bách hóa thì tốt nhưng giá cả lại đắt .
94.            
Text Box: Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn

-더 : mặt khác / kết quả
지난 겨울에는 눈이 별로 오더니 이번에는 많이 오네요.
Mùa đông lần trước tuyết k rơi mấy nhưng lần này thì rơi nhiều nhỉ. 친구가 많이 먹더니 배탈이 났어.
Vì bạn tôi ăn rất nhiều nên đã bị đau bụng
95.             -으면서 : mặc dù
가게 옷은 품질이 좋으면서도 가격은 비싸요.                 
Mặc dù cái chất lượng áo của cửa hàng kia k tốt nhưng nó lại đắt .
96.             -건만 : mặc dù
민호 열심히 공부를 했건만 시험을 봤다. Mặc dù Minho học hành chăm chỉ nhưng không làm tốt bài kiểm tra
XVII.          계획 KẾ HOẠCH
97.             -으려 참이 : định làm gì
, : 출발하지 않으면 늦을 같아요. Nếu bây gi không xuất phát thì có thể muộn đấy .
: 그렇지 않아도 지금 출발하려던 참이었어요.
Dù gì thì tôi cũng định xuất phát ngay bây gi .
98.             -는다는 것이 : định làm cái này nhưng lại làm cái khác
조금 먹는다는 것이 너무 맛었어서 먹어 버렸어요.
厂厂' '’ -4-"      _      w                           r .                                     \       _ _        _    _     _ r _                     _    -4-^/ W _                J
Tôi định ăn 1 chút nhưng mà ngon quá nên đã ăn hết rồi .
99.             -으려고 하다 : ý định làm gì
: 이번 방학에 거야?
Kì nghỉ lần này sẽ làm gì ?
: 친구와 같이 배낭여행을 가려고 .
Tao định đi phượt cùng bạn tao .
비가 오려고 하네요.우산 가지 고가세요 Có thể sẽ mưa đấy. Mang ô theo nhé.
100.             -을까 하다 : ý định làm gì , ý định này có thể dễ dàng thay đổi . 남자 친구 생일 선물로 시계。를 살까 해요.
Tôi định mua đồng hồ làm quà sinh nhật cho bạn trai.
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
101.            -기로 하다 : kế hoạch , dự định cụ thể
: 방학 거예요.
Kì nghỉ này định làm gì thế ?
: 아르바이트를 하기로 했어요.
Tao định đi làm thêm
XVIII.                     피동 : BỊ ĐỘNG
102.            - 이/히/리/기 : thêm vào sau động từ
도둑이 경찰에게 쫓기고 있어요.
Kẻ trộm đang bị cảnh sát đuổi theo .
103.   -아/어 지 다 :
볼펜은 글씨가 써져요.
Bút bi này viết thì chữ trở nên đẹp hơn
XIX.      기준 : TIÊU CHUẨN
104.   에 달려 있다 : phụ thuộc
아이의 미래는 교육에 달려 있다
Tương lai của đứa trẻ thì phụ thuộc vào giáo dục .
105.             에 따라 다르다 : kết quả sẽ thay đổi vì cái gì đó 물건의 품질은 가격에 따라 달라요.
Chất lượng của đồ vật phụ thuộc vào giá cả
XX.         희 망 : HY VỌNG
106.              -았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) ước, mong muốn (nghĩa: nếuthì tốt biết mấy...)
미국에 한번 갔으면 싶어요.
Ước gì được đi Mỹ 1 lần .
107.            -기 (를) 바라다 : mong ch , mong rằng 행복하게 살기를 바랄게요.
Mong rằng a sẽ sống hạnh phúc
XXI.         변화 : BIẾN ĐỔI
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
108.   /어지다 : 仕公 nên
요즘 일이 많아져서 늦게 퇴근해요.
Dạo này công việc ừở nên bận rộn nên tan ca muộn
109.            - 되다 : biến đổi về hành động
사람이 노래ᄉ부르는 모습을 보고 사람을 좋아하게 었어 .
Nhìn dáng vẻ a ấy hát tôi đã thích a ấy rồi
XXII.          후회 : HỐI HẬN
110.   - (그랬다) : tiếc
: 어제 생일파티에 왔어요? 정말 재미있었는데요.
Hôm qua tại sao không đến tiệc sinh nhật ? thực sự rất thú vị đấy .
: 정말요? 몸이 조금 피곤해서 갔는데 나도 그랬네요. Thật à ? hôm qua trong người tôi thấy hơi mệt nên không đi được và thấy rất tiếc.
111.            - /었어 했는데 : hối hận
다이어트 중이라 많이 먹지 말았어야했는데 많이 먹어 버렸어요. Vì trong thời gian ăn kiêng tôi đã quyết tâm k ăn nhiều nhưng lại ăn nhiều mất rồi .
XXIII.      : THỜI GIAN
112.            - 동안 () : khoảng thời gian dài
영화를 보는 동안 계속 다른 생각만 했어요.
Trong khi xem phim tôi chỉ nghĩ về việc khác
113.            - 사이 ( ) : khoảng thời gian
네가 샤워하는 사이에 전화가 왔었어.
Trong lúc mày đang tắm có cuộc đt đến đấy.
114.            - 중에 : trong khi
아침을 먹는 중에 친구한테서 전화가 왔어요.
Trong lúc đang ăn sáng thì có cuộc đt của bạn gọi đến
115.            danh từ / / / 나다 : làm gì được bao lâu rồi
일을 시작한 벌써 8 년이 됐어요.
p /V 1 w i A                           /V                  /\             \ J.                           Q w                        A
Tôi bắt đầu công việc này được 8 năm rồi
XXIV.      선택비교 : LỰA CHỌN, SO SÁNH
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
116.            一느 니 : thà làm gì còn hơn làm gì
민호씨 같은 사람과 결혼하느니 평생 혼자 거예요.
Tôi thà sống 1 mình còn hơn kết hôn với người như Minho
117.              - 는다기보다(는) : không phải cái này mà là cái kia (thường dùng với động từ , tính từ)
: 오늘도 라면을 드시네요?라면을 정말 좋아하나 봐요.
Hôm nay cũng ăn mì hả ? có vẻ rất thích mì đấy nhỉ ?
: 좋아해서 먹는다기보다는 편해서 먹는 거예요.
Không phải vì thích nên ăn mà là vì tiện nên ăn
118.            -든지 : bất cứ, thế nào cũng
: ? Làm thế nào để tôi nộp bản sơ yếu lý lịch ?
: 일로 보내 든지 우편으로 보내 . Gửi qua mail hoặc hòm thư cũng được
119.            만 하다 : so sánh bằng
민호 나만 . Bằng chiều cao của Minho
잠이 우유를 마시 습니 . Khi không ngủ được thì uống sữa hoặc đọc sách.
121.            -는 대신 ( 에 ) : thay vì làm gì thì làm gì.
시간이 없어서 밥을 먹는 대신에 간단하게 빵을 먹었어요. Vì k có thời gian nên thay vì ăn cơm tôi chỉ ăn bánh mì
오늘 쉬는 대신 내일 열심히 하겠습니 . Thay vì hôm nay nghỉ ngơi ngày mai tôi sẽ làm việc chăm chỉ.
122.            -을 게 아니 라: đừng làm cái này hãy làm cái kia
궁금한 것이 있으변 우리끼리 이야기 아니라 선생님께 직접 가서 여 보자. Nếu có gì thắc mắc thì đừng nói chuyện chúng mình với nhau mà hãy đi hỏi trực tiếp giáo viên.
XXVI. 조사 : TRỢ TỪ
123.            만큼 : sự giống, sự tương đồng
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn 도나 씨는 한국 사람만큼 한국어를 잘해요.
r-1-i _            _*2*             _ t _    _   \  i  _ Ấ
Tona giỏi tiêng hàn như người hàn quốc
124.            은커 녕 : không những không mà còn không
: 10 원만 빌려줄 수있어? Cho tao mượn 100kwon được không ?
: 10 원은커 원도 없어 . Không những là 100k won 10k won cũng k .
어른들이 아이들한테 모범이 되기는커녕 오히려 좋은 모습만 보여 주면 되 겠어 . Người lớn không những k làm gương cho bọn trẻ mà còn chỉ cho chúng thấy những hành động xấu.
125.   치 고 : khác với
울은 울치 많이 춥지 않네 . Mùa đông lần này không lạnh giống như mùa đông.
보모치고 자기 아이 에게 관심이 없는 사람이 어디 있어요? Liệu có bố mẹ nào mà không quan tâm đến con cái không ?
126.            마저 : ngay đến cả (sự lựa chọn cuối cùng)
다른 사람은 몰라도 마저 그렇게 말할 줄은 몰랐어. Người khác thì tao k biết nhưng tao k nghĩ rằng ngay đến cả mày cũng nói thế sao?
127.   밖에 : ngoài ra
사람은 밖에 없다. Người làm việc này ngoài m ra thì k có ai đâu.
128.            이나마 : thể hiện sự lựa chọn tốt nhất.
: 어제 늦게 잠을 잤더니 피곤하다. Hôm qua vì ngủ muộn nên rất mệt.
: 그래? 그럼 쉬는 시간에 잠깐이나마 잠을 자는 어때? Thế à ? vậy thì hay là trong thời gian nghỉ giải lao thì ngủ 1 chút đi ?
129.            이 야말로 : nhấn mạnh về chủ ngữ đằng trước.
제주도야말로 한국에서 가장 아름다운 관광지라고 할수 어요. Nói về đảo JeJu thì có thể nói rằng đó là địa danh du lịch đẹp nhất HQ.
130.   까지 : đến
동생은 영어에 일본어까지 잘해요. Em tôi giỏi tiếng anh đến tiếng nhật cũng giỏi. m. 에다가 : đâu, vào đâu, lên đâu ( đứng sau danh từ )
갑에 다가 그렇 많이 다녀 ? Sao mà cậu để nhiều đồ vào trong ví thế?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
132.    으로서 : vị trí (địa vị) của ai đấy
학생 으로서 하지 말아야 일들이 있어 . Ở địa vị của 1 học sinh thì có rất nhiều việc ko đc làm .
133.    조차 : thậm chí
목이 아파서 조차 삼키 들어 . Vì cổ rất là đau nên thậm chí nuốt nước bọt cũng đau.
XXVII. 기타 : KHÁC
134.    -는 대로 : theo , ngay khi
: 아기 알아요? Bây giờ đứa trẻ biết nói rồi hả?
: , 요즘 말하는 따라해 . Vâng, dạo này nó nhắc lại (bắt chước) theo tôi rất là tốt.
: 아직 친구와 결혼 ? Vẫn chưa có kế hoạch kết hôn với bạn gái của bạn hả ?
: 취직 하는 대로 결혼하려고 해요. Ngay khi tìm được việc thì tôi sẽ kết hôn U5. -는 척하다 : giả vờ
항상 예쁜 하기 때문에 여자 아이들이 지영이를 싫어한다. Vì Chiyong luôn luôn tỏ ra xinh đẹp nên những bạn nữ luôn luôn ghét.
U6. -던데() : hồi tưởng
: 혹시 민수 봤어 ? Anh có nhìn thấy Minsu không?
: 아까 집에 가던 데요. Vừa nãy a ấy đi về nhà rồi.
U7. 얼마나 -는지 모르다 : bao nhiêu cũng không biết : 요즘 그곳 날씨 ? Dạo này chỗ í như thế nào?
: 울이 얼마나 추운지 몰라요. Bây giờ vì là mùa đông nên lạnh bao nhiêu cũng không biết nữa.
138. - ( 으면) - 을수록 : càng...càng...
친구는 많을수록 좋잖아요. Càng nhiều bạn càng tốt
U9. -을 뻔하다 : suýt nữa : 땠어 ? Du lịch như thế nào ?
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
: 사람들이 많아서 아이 잃어 했어 . Vì có rất nhiều người nên suýt nữa thì bọn trẻ đã bị lạc.
140.        - () : đứng sau động từ hoặc tính từ để chuyển động từ hoặc tính từ đó thành danh từ.
사람 앞에 가면 왠지 말하기 부끄러 . Tại sao cứ đến trước mặt cái người ấy cái việc nói lại trở nên ngại ngùng như vậy.
141.        - 기 는 (요) : thể hiện sự khiêm tốn
: 민호는 잘하는 같아. MinHo thì có vẻ như rất giỏi tiếng Anh nhỉ. : 잘하기는. 발음도 별로야. Giỏi gì chứ. Phát âm tôi ko tốt lắm.
142.        -는 동 마는 동 : làm cái này hay đừng làm
늦잠을 자는 바람에 아침 마는 하고 나왔어 . Bởi vì ngủ muộn nên buổi sáng k biết nên ăn hay không ăn rồi mới ra ngoài
143.        고말고 (요) : tất nhiên
: 같이 . Ngày mai cùng ra ngoài nhé .
: 가고말고요. Tất nhiên rồi
144.        -는 수가 있다 : khả năng xảy ra
그렇게 버릇없이 굴다가는 혼나는 수가 있어. Anh có thể bị phạt nếu a cứ giữ cái thói quen k tốt như vậy
145.        -는 체 하다 : giả vờ
사람은 나를 봤는데 모르는 했어 . Người đó đã nhìn thấy tôi nhưng lại giả vờ như k thấy .
146.        다니 : diễn tả tình huống k thể tin được
봄인데도 이렇게 춥다니 너무 이상해요.
Dù là mùa xuân nhưng mà sao lại lạnh thế này nhỉ.
147.        어찌나 - 는지 : quá nhiều
아까 맛있다고 밤을 어찌나 많이 먹었는지 지금도 가불러요. Vừa nãy vì thức
w                 r                                 /V                                w                                         r 1 • A                         /V 1_                         A ~                        A
ăn quá ngon nên tôi đã ăn quá nhiều nên bây giờ vân còn no.
148.        -(으)리 라:
Trang chia sẻ lưu trữ các tài liệu hay học tiếng Hàn
" ’’ được dùng sau căn tố ĐT/TT không có phụ âm cuối hoặc phụ âm cuối" " , còn "() " được dùng sau căn tố có phụ âm cuối khac, hâu tố thi quá khư
//.
Không được dùng sau
-      Biểu thi sự suy đóán (chù thể lá ngôi thư 2 , thư 3 hoặc sự vât khác) thường được dùng trong thi ca, tác phâm vặn học, ca tư, đôc thoại.
VD:
거기는 벌써 추우리 . Nợi đó chắc đá lạnh rồ i.
산위 왔으리 . Trên nùi chặc đá có sượng mù.
-      Ngoái ra cón được dùng trong câu dân, lùc náy phiá sáù thường dùng các đông tư như: 생각하다, 믿다...
VD:
당신들이 앞으로 승리 있으리 라고 생각해요. Tôi tin (nghĩ rặng) các bán sẽ só thắng lợi to lợn sau náy.
열심히 공무했으니까 합격하리라고 믿어요.
Vì học hành rất chặm chỉ nên tôi tin rằng a sẽ đỗ được kì thi này.
-                      Chi dùng sáù đông tư, biểu thị y chí . Chù thể lá ngôi thứ nhât (ngượi nói). Lúc náy không được dùng sau bât kể môt hâu tố chi thi náo.
VD:
남아야 알든 말든 일을 착실 하리 라고 각한다. Tôi nghi nên lám công viểc cùa mình môt cách thưc sư bât kể ngượi khác có biết hay không.
149.        을락 말락 하다 : hành động đáng xảy m nhưng chưá đến mức kết thúc.
잠이 겨우 들락 말락 하는데 전화 소리에 깼어요.
Tôi cứ gật gà gật gù nhưng mà tiếng điện thoại đã đánh thức tôi.
150.        지 그래(요) : nhắc nhở , khuyên
:: 감기에 걸렸는지 목이 너무 아프네.
Chắc là vì bị cảm nên cổ họng đáù .
: 그럼 꿀물을 마셔 보지 그래?
Hãy nên uống nước mật ong.

No comments:

Post a Comment

how to make money with trading